Công khai cơ sở vật chất 6/2019
PHÒNG GDĐT NHA TRANG Biểu mẫu 3
TRƯỜNG MẦM NON 8/3
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
Năm học: 2018 – 2019
STT
|
Nội dung
|
Số lượng
|
Bình quân
|
I
|
Tổng số phòng
|
16
|
2,5 m2/1 trẻ
|
II
|
Loại phòng học
|
09
|
|
1
|
Phòng học kiên cố
|
09
|
29 trẻ/phòng học
|
2
|
Phòng học bán kiên cố
|
|
|
3
|
Phòng học tạm
|
|
|
4
|
Phòng học nhờ
|
|
|
III
|
Số điểm trường
|
1
|
|
IV
|
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
|
1850 m2
|
7,3m2/1 trẻ
|
V
|
Tổng diện tích sân chơi (m2)
|
532 m2
|
2,0m2/1 trẻ
|
VI
|
Tổng diện tích một số loại phòng
|
|
|
1
|
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
|
898
|
3,5m2/1trẻ
|
2
|
Diện tích phòng ngủ (m2)
|
898
|
3,5m2/1trẻ
|
3
|
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
|
162 m2
|
0,6m2/1 trẻ
|
4
|
Diện tích hiên chơi (m2)
|
324m2
|
1,3 m2/1 trẻ
|
5
|
Diện tích phòng giáo dục vi tính thư viện (m2)
|
60,2 m2
|
0,23m2/1 trẻ
|
6
|
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật – thể chất hoặc phòng đa chức năng (m2)
|
60m2
|
0,23 m2/1 trẻ
|
7
|
Diện tích nhà bếp và kho (m2)
|
112,8m2
|
0.4m2/1 trẻ
|
VII
|
Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)
|
|
|
1
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định
|
09/bộ
|
09 bộ/ 09 nhóm(lớp)
|
2
|
Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định
|
0
|
0
|
VIII
|
Tổng số đồ chơi ngoài trời
|
16
|
16 bộ/1sân chơi
|
IX
|
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )
|
14 máy vi tính, 1 máy đèn chiếu; 1 máy ảnh;
|
|
X
|
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp)
|
1
|
Ti vi
|
8
|
8/9
|
2
|
Nhạc cụ(đàn ocgan,ghita,trống)
|
10
|
9/9
|
3
|
Máy phôtô
|
01
|
|
4
|
Catsset
|
0
|
0
|
5
|
Đầu video/đầu đĩa
|
0
|
0
|
6
|
Thiết bị khác
|
5 phần mềm; 2 dàn âm thanh;
|
|
7
|
Đồ chơi ngoài trời
|
16
|
|
8
|
Bàn ghế đúng quy cách
|
150 bàn, 250ghế
|
|
9
|
Camera hành lang
|
1 đầu ghi, 4 mắt
|
|
|
|
Số lượng(m2)
|
XI
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/trẻ em
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
4
|
4
|
5
|
1,3m2/1 trẻ
|
0,7m2/1 trẻ
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
|
Có
|
Không
|
XII
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
X
|
|
XIII
|
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
|
X
|
|
XIV
|
Kết nối internet
|
X
|
|
XV
|
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
|
X
|
|
XVI
|
Tường rào xây
|
X
|
|
Tân Lập, ngày 03 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Mai Thị Minh Tuyết