Thứ
Thời điểm
|
Thứ hai
|
Thứ ba
|
Thứ tư
|
Thứ năm
|
Thứ sáu
|
Đón trẻ, chơi, thể dục sáng
|
- Tiếp tục trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi trong gia đình
- Tập bài: Mèo con (Tập theo nhạc của trường
|
Chơi tập
|
Trò chuyện về con chó, con mèo
|
Dạy hát “Rửa mặt như mèo”
|
Thơ “Đàn lợn con”
|
Ném bóng về phía trước
|
Xếp chuồng gà
|
Chơi, hoạt động ở các góc
|
Phân vai: Chơi cửa hàng bán các con vật
Xây dựng: Xây trang trại, Xếp chuồng, cổng, hàng rào...
Bé khéo tay: Vẽ thức ăn, tô màu các con vật nuôi. ghép hình con vật, con vịt, vẽ thức ăn cho gà ăn
Góc thư viện: Xem những tranh ảnh đẹp về chủ điểm các con vật nuôi Âm nhạc: Nghe hát, tập hát các bài hát về con vật, chơi với nhạc cụ
Chơi động: Chơi xe các loại, bập bênh, chơi bóng, bật qua sợi dây
Góc thiên nhiên: Tập lau lá cây và tưới nước, chăm sóc cây
|
Chơi ngoài trời
|
- Quan sát góc thiên nhiên
- Trò chơi: Gà gáy, vịt kêu, cho con vật ăn
- Chơi tự do
|
- Quan sát con vịt
- Trò chơi: Vịt bơi, chọn con vật giống cô
- Chơi tự do
|
- Trò chuyện con vật trên tường
- Trò chơi: Gọi tên con vật, gà trong vườn rau
- Chơi tự do
|
- Quan sát bầu trời
- Trò chơi: Bắt con vật về chuồng, chăm sóc con vật
- Chơi tự do
|
- Quan sát hình vẽ sân trường
- Trò chơi: Con gì to- nhỏ, nghe tiếng đoán tên
- Chơi tự do
|
Ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân
|
- Tiếp tục tập trẻ ngồi bàn ăn, che miệng khi hắt hơi, gọi cô khi ướt: “Giờ đi ngủ” nghe đĩa hát ru, dân ca, rửa tay trước khi ăn sau khi đi vệ sinh
|
Chơi, hoạt động theo ý thích
|
Nhận biết trước sau trẻ
|
Nhận biết trên dưới
|
Nghe kể chuyển về con vật
|
Xem tranh thể hiện cảm xúc vui- buồn
|
Tập giao tiếp hàng ngày
|
Chơi, trả trẻ
|
- Nghe các bài hát, thơ về con vật, chơi đồ chơi bé thích
- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân cho trẻ chuẩn bị ra về
|